TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tiếng Việt

1. Đào Duy Anh (1994), Đất nước Việt Nam qua các đời, Nxb Thuận hóa.

2. Nguyễn Văn Âu (1997), Việt Nam những thay đổi địa danh và địa giới các đơn vị hành chính 1945-1997, Nxb Văn hóa - Thông tin, Hà Nội.

3. Nguyễn Văn Âu (1993), Địa danh Việt Nam, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

4. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2010), Quyết định số 1258/2010/QĐ-BTNMT ngày 12/7/2010 quy định chức năng, nhiệm vụ của Cục Đo đạc và Bản đồ Hà Nội.

5. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2011), Thông tư 23/2011/ TT-BTNMT ban hành kèm QCVN 37: 2011/BTNMT ban ngành ngày 06/7/2011.

6. Thiện Cẩm, Nguyễn Đình Đầu... (2010), Biển Đông và hải đảo Việt Nam, Nxb Tri thức, Hà Nội.

7. Hoàng Thị Châu (1989), Tiếng Việt trên mọi miền đất nước (phương ngữ học), Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.

8. Chính phủ (2002), Nghị định số 12/2002/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ, Hà Nội.

9. Nguyễn Đình Chúc (2007), Tìm hiểu địa danh qua tục ngữ da dao Phú Yên, Nxb Thanh niên, Hà Nội.

10. Trịnh Anh Cơ (2006), “Cơ sở khoa học của việc phiên chuyển địa danh”, Tạp chí Địa chính, (3).

11. Huỳnh Tịnh Của (1895-1896), Đại nam Quốc âm tự vị, Sài Gòn.

12. Cục Xuất bản (2002), Từ điển thuật ngữ xuất bản, in, phát hành sách, thư viện, bản quyền, Nxb Từ điển Bách khoa.

13. Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam (2000), Nxb Thống kê, Hà Nội.

14. Trần Chí Dõi (1999), Khảo cứu ngôn ngữ các nhóm dân tộc Việt Nam, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.

15. Nguyễn Dược - Trung Hải (1998), Sổ tay địa danh Việt Nam, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

16. Nguyễn Đình Đầu (1994), Nghiên cứu địa bạ triều Nguyễn, Biên Hòa, Nxb Tp. Hồ Chí Minh.

17. Lê Quý Đôn (1977), Phủ biên tạp lục, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.

18. A.V.Gheđưmin (1946), Bản đồ học, Nxb Giáo dục, Mátxcơva.

19. Lê Sĩ Giáo (2005), Dân tộc học đại cương, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

20. Nguyễn Thiện Giáp (chủ biên) (2005), Dẫn luận ngôn ngữ học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

21. L.X.Graevkaia (1979), Bản đồ học, Cục Đo đạc và Bản đồ nhà nước Hà Nội.

22. Phạm Văn Hảo (chủ biên) (2009), Từ điển phương ngữ tiếng Việt, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.

23. Trần Văn Hải (2007), Lý luận nghiệp vụ xuất bản, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội.

24. Lê Trung Hoa (2011), Địa danh học Việt Nam, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.

25. Nam Hồng - Lăng Thị Nga (2010), Từ điển đường phố Hà Nội 2010, Nxb Lao động, Hà Nội.

26. Hội đồng quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam (1995), Từ điển bách khoa Việt Nam, tập 1, 2, 3, Hà Nội.

27. Ian Montagnes (1998), Biên tập và xuất bản, Cục xuất bản, Hà Nội.

28. Nguyễn Văn Khang (1995), Địa danh nước ngoài, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội.

29. Biện Thị Lan (2011), Xuất bản bản đồ ở Việt Nam - Thực trạng và giải pháp, Luận văn thạc sĩ chuyên ngành xuất bản, Học viện Báo chí và Tuyên truyền.

30. Đinh Trọng Lạc (1999), Phong cách học tiếng Việt, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

31. Nguyễn Kiều Liên (2006), Ca dao về Hà Nội, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội.

32. Lowie, Robert (2008), Không gian văn hóa nguyên thủy, Nxb Tri thức, Hà Nội.

33. Lưu Văn Lợi (2012), Đất biển trời Việt Nam, Nxb Thanh niên, Hà Nội.

34. Võ Chí Mỹ (2008), Từ điển kỹ thuật trắc địa bản đồ Anh- Việt, Nxb Bản đồ.

35. Phan Ngọc (2004), Bản sắc văn hóa Việt Nam, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội.

36. Nhiều tác giả (2005), Làng Việt Nam nổi tiếng, Nxb Thanh niên, Hà Nội.

37. Hoàng Phê (2000), Từ điển tiếng Việt, Nxb Đà Nẵng.

38. Quốc sử quán triều Nguyễn (1992), Đại Nam nhất thống chí, tập 2, Nxb Thuận Hóa.

39. Hồ Sĩ Quý (2008), “Về phương pháp luận nghiên cứu văn hóa và con người”, Tạp chí Triết học, (8).

40. Nguyễn Ngọc San (1993), Tìm hiểu về tiếng Việt lịch sử, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

41. Sở Văn hóa Thông tin Quảng Nam (2002), Di tích và danh thắng Quảng Nam, Quảng Nam.

42. Nguyễn Thái (1998), Huyền thoại về tên đất, Nxb Văn hóa dân tộc, Hà Nội.

43. Nguyễn Quang Thắng (2002), Quảng Nam trong hành trình mở cõi giữ nước, Nxb Tổng hợp, Tp. Hồ Chí Minh.

44. Hoàng Tất Thắng (2008), “Địa danh học và việc nghiên cứu địa danh các tỉnh Trung Bộ”, http://tapchisonghuong.com.vn.

45. Dương Thị The, Phạm Thị Thoa (biên dịch) (1981), Tên làng xã Việt Nam đầu thế kỷ XIX, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.

46. Trần Ngọc Thêm (1997), Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam, Nxb Thành phố Hồ Chí Minh.

47. Trần Ngọc Thêm (1999), Cơ sở văn hóa Việt Nam (tái bản lần thứ 2), Nxb Giáo dục, Hà Nội.

48. Bùi Thiết (1985), Làng xã ngoại thành Hà Nội, Nxb Hà Nội.

49. Bùi Thiết (1987), “Sự hình thành và diễn biến của các tên làng người Việt cho đến năm 1945”, Nghiên cứu lịch sử, (232+233).

50. Bùi Thiết (1999), Địa danh văn hóa Việt Nam, Nxb Thanh niên, Hà Nội.

51. Ngô Đức Thọ (1997), Nghiên cứu chữ húy Việt Nam qua các triều đại, Nxb Văn hóa, Hà Nội.

52. Chu Bích Thu (2002), Từ điển tiếng Việt phổ thông, Nxb Tp. Hồ Chí Minh.

53. Phan Cẩm Thượng (2011), Văn minh vật chất của người Việt, Nxb Tri thức, Hà Nội.

54. Nguyễn Đức Tồn (2010), Đặc trưng văn hóa - dân tộc của ngôn ngữ và tư duy, Nxb Từ điển bách khoa, Hà Nội.

55. Tổng cục Du lịch (2000), Non nước Việt Nam, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội.

56. Tỉnh ủy - Hội đồng nhân dân - Uỷ ban nhân dân Thái Nguyên (2009), Địa chí Thái Nguyên, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

57. Nguyễn Trãi (2001), Dư địa chí, “Nguyễn Trãi toàn tập”, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội.

58. Nguyễn Kiên Trường (1996), Những đặc điểm chính của địa danh Hải Phòng, Luận án Phó tiến sĩ Khoa học ngữ văn, Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, Hà Nội.

59. Trần Thanh Tâm (1976), “Thử bàn về địa danh Việt Nam”, Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, (3+4).

60. Viện Văn hóa dân gian (1990), Văn hóa dân gian. Những phương pháp nghiên cứu, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.

61. Đinh Xuân Vịnh (1996), Sổ tay địa danh Việt Nam, Nxb Lao động, Hà Nội.

62. Trần Quốc Vượng (1998), Việt Nam cái nhìn địa - văn hóa, Nxb Văn hóa dân tộc, Hà Nội.

63. Trần Quốc Vượng (chủ biên) (2005), Cơ sở văn hóa Việt Nam, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

64. Trần Quốc Vượng (2000), Văn hóa Việt Nam: Tìm tòi và suy ngẫm, Nxb Văn hóa Dân tộc, Hà Nội.

65. Website: www.vinabook.com

66. Website: www.xunhasaba.com.vn

67. K.A.Xalishev (2006), Bản đồ học, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.

68. Nguyễn Như Ý, Đại từ điển tiếng Việt, Nxb Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

Tiếng Nga

69. А. В. Суперанская (1985), что такое топонимика? Москва «наука».

70. Смолицкая, Г. П., Горбаневский, М. В. 1982 Топонимия Москвы Москва: Наука

Tiếng Anh

71. Stanford Eneyclopedia of philosophy online.

72. Encyclopedia Americana (2002), Grolier Educational.

73. Encyclopedia Britannica (1969), Encyclopedia Britannica, Inc.; William Benton, Publisher, Chicago.

74. Fefjan ormeling (2003), Training Course on Toponymy Frankfurt.

75. Naftali kadmon (2000), Toponymy Vantage Press New York. Website: http://www.lexilogos.com/toponymie.htm

76. Website: http://www.gazetteer.co.uk/

77. Website: http://unstats.un.org/unsd/geoinfo/geonames/

78. Website: http://www.geographic.org.geographicnames/

Tiếng Pháp

79. Grand Dictionnaire encyclopedique Larousse (1982).

80. Ch.Rostaining (1948), Les noms de lieux, Paris edition.

81. Albert Dauzat (1960), La toponymie Française Éditions Payot.